Nghĩa của từ Khuyên nhủ - Từ điển Việt - Việt
Động từ. khuyên bảo bằng những lời lẽ dịu dàng. ân cần khuyên nhủ. cô giáo khuyên nhủ học trò. Đồng nghĩa: khuyên lơn.
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng: Nội Dung Truyện + Ý Nghĩa + Giá Trị
khuyên nhủ. Khuyên bảo ân cần. Vợ chồng khuyên nhủ lẫn nhau. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "khuyên nhủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Nhóm bài thơ: Ca dao răn dạy, khuyên nhủ (Khuyết danh Việt Nam)
Translation of "khuyên nhủ" into English. admonish, admonish lovingly, admonitory are the top translations of "khuyên nhủ" into English. Sample translated sentence: Tôi khuyên nhủ tất cả các gia đình: hãy tìm kiếm di sản của mình. ↔ I admonish all families: search out your heritage.
nhủ - Wiktionary, the free dictionary
Nhủ rồi nhủ lại cầm tay, Bước đi một bước dây dây lại dừng. Lòng thiếp tựa bóng trăng theo dõi, Dạ chàng xa tìm cõi Thiên San. Múa gươm rượu tiễn chưa tàn, Chỉ ngang ngọn giáo vào ngàn hang beo.